いずれにしても
Thế nào cũng được, cách nào cũng được, dầu sao chăng nữa, dù thế nào đi nữa, đại khái, qua loa, tuỳ tiện, được chăng hay chớ; cẩu thả, lộn xộn, lung tung

いずれにしても được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu いずれにしても
いずれにしても
thế nào cũng được, cách nào cũng được, dầu sao chăng nữa, dù thế nào đi nữa, đại khái, qua loa, tuỳ tiện, được chăng hay chớ
何れにしても
いずれにしても
dù sao đi nữa, trong bất kỳ trường hợp nào
Các từ liên quan tới いずれにしても
例に漏れず れいにもれず
không có ngoại lệ
dù sao đi nữa; trong bất cứ trường hợp nào; tuy nhiên; tuy vậy.
chuyên quyền, độc đoán, tuỳ ý, tự ý, không bị bó buộc, hay thay đổi, thất thường, được tuỳ ý quyết định, có toàn quyền quyết định
thậm chí nếu
何れも どれも いずれも
cho dù thế nào đi nữa
何れの場合においても いずれのばあいにおいても
trong mọi trường hợp; trong bất cứ trường hợp nào
誰にも増して だれにもまして
hơn bất kì ai
我にも非ず われにもあらず わがにもひず
lơ đãng; mặc dù chính mình