にしても
☆ Cụm từ
Thậm chí nếu

にしても được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới にしても
何にしても なんにしても なににしても
dù sao đi nữa
何れにしても いずれにしても
dù sao đi nữa, trong bất kỳ trường hợp nào
どっちにしても どちらにしても
either way, in any case, one way or another
tuy nhiên; tuy thế; song.
dù sao đi nữa; trong bất cứ trường hợp nào; tuy nhiên; tuy vậy.
thế nào cũng được, cách nào cũng được, dầu sao chăng nữa, dù thế nào đi nữa, đại khái, qua loa, tuỳ tiện, được chăng hay chớ; cẩu thả, lộn xộn, lung tung
天網恢恢疎にして漏らさず てんもうかいかいそにしてもらさず
lưới trời thưa mà khó thoát
Lưới trời lồng lộng tuy thưa khó lọt.