ぞんねん
Ý kiến, quan điểm, dư luận, sự đánh giá; sự đánh giá cao
Quan niệm, tư tưởng, ý tưởng, ý nghĩ, ý kiến, ý niệm, khái niệm, sự hiểu biết qua, sự hình dung, sự tưởng tượng; điều tưởng tượng, ý định, kế hoạch hành động, ý đồ, mẫu mực lý tưởng (theo Pla, ton); ý niệm của lý trí ; đối tượng trực tiếp của nhận thức (theo Đề, các, tơ, Lốc)

ぞんねん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ぞんねん
ぞんねん
ý kiến, quan điểm, dư luận, sự đánh giá
存念
ぞんねん
quan điểm
Các từ liên quan tới ぞんねん
残存年数 ざんぞんねんすー
kỳ hạn hiện hành
質調整生存年 しつちょーせーせーぞんねん
tuổi thọ được điều chỉnh theo chất lượng
tính chất trần tục, tính chất thời lưu
womof perennial youth
ほねおりぞん ほねおりぞん
lãng phí lao động hoặc năng lượng
ねんね おねんね ねんねん ねんねえ ねね
cái giường ngủ (cho trẻ em).
sự sống sót, người còn lại; vật sót lại ; tàn dư, tan tích, ; quá trình chọn lọc tự nhiên, sự khôn sống mống chết
mứt, khu vực cấm săn, khu vực cấm câu cá, kính phòng bụi, kính bảo hộ lao động, giữ, giữ gìn, bảo quản, bảo tồn, duy trì, giữ để lâu (thức ăn, quả, thịt...) (bằng cách đóng hộp, ướp muối, nấu đường...), giữ cho khỏi phân huỷ, dành riêng (khu săn, khu đánh cá...)