大衆化
たいしゅうか「ĐẠI CHÚNG HÓA」
☆ Danh từ
Sự truyền bá, sự phổ biến
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự đại chúng hoá

Bảng chia động từ của 大衆化
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 大衆化する/たいしゅうかする |
Quá khứ (た) | 大衆化した |
Phủ định (未然) | 大衆化しない |
Lịch sự (丁寧) | 大衆化します |
te (て) | 大衆化して |
Khả năng (可能) | 大衆化できる |
Thụ động (受身) | 大衆化される |
Sai khiến (使役) | 大衆化させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 大衆化すられる |
Điều kiện (条件) | 大衆化すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 大衆化しろ |
Ý chí (意向) | 大衆化しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 大衆化するな |
たいしゅうか được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu たいしゅうか
大衆化
たいしゅうか
sự đại chúng hoá
たいしゅうか
sự đại chúng hoá, sự truyền bá, sự phổ biến.
Các từ liên quan tới たいしゅうか
大衆から離れる たいしゅうからはなれる
xa lìa quần chúng.
người thu thập, người sưu tầm; người thu (thuế, tiền...), người đi quyên, cổ góp, vành góp, cực góp, ống góp
viên thuốc, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) báo khổ nhỏ, thu gọn, vắn vắt
splendid tankor waka
người báo hiệu; người báo trước, người tiền bối; tổ tiên, nguyên mẫu đầu tiên
convert (e.g. Buddhism)
vô số, đám đông, quần chúng, dân chúng
phó vương; kinh lược; tổng trấn