竹
たけ「TRÚC」
☆ Danh từ
Cây tre
剣道
では、
竹
でできた
刀
のような
棒
をそれぞれ
身
に
着
けた2
人
が
決闘
します。
Trong kiếm đạo, hai người đấu với nhau được trang bị thanh gậy tre có hình dạng như thanh kiếm.
Tre.
竹
が
雪
のおもみでたわんでいる。
Cây tre đang uốn cong với sức nặng của tuyết.
竹馬
に
乗
って
歩
く
Cưỡi ngựa tre
竹
やぶが〜する
Rừng tre xào xạc

Từ đồng nghĩa của 竹
noun
たけ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu たけ
竹
たけ
cây tre
岳
たけ だけ
núi cao.
茸
キノコ きのこ たけ
nấm
他家
ターチャ タチャ たや たけ
gia đình người khác, họ khác
Các từ liên quan tới たけ
赳赳たる武夫 きゅうきゅうたるぶふ たけしたけしたるたけお
đi lính (của) sự can đảm kiên cường
ひらたけ ひらたけ
Nấm kim
丈長 たけなが たけちょう
chiều cao
臈たける ろうたける
vẻ đẹp tinh tế và sang trọng (thường dùng cho phụ nữ)
首ったけ くびったけ
say đắm
たけり立つ たけりたつ
gầm vang, rống lên
有りったけ ありったけ
mọi thứ mà một có; tất cả là cái đó ở đó; toàn bộ
弱竹 なよたけ なゆたけ ナヨタケ ナユタケ
Simon bamboo (Pleioblastus simonii)