たびにん
Người đi du lịch, người du hành, người đi chào hàng, cầu lăn, đánh lừa ai, nói dối ai, chuyện khoác lác, chuyện phịa, đi xa về tha hồ nói khoác

たびにん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu たびにん
たびにん
người đi du lịch, người du hành, người đi chào hàng.
旅人
たびびと りょじん たびにん
người du lịch.
Các từ liên quan tới たびにん
lần nào cũng; lúc nào cũng; luôn luôn; bất cứ khi nào; mỗi khi.
の度に のたびに のたんびに
vào dịp, vào lúc
nhân dịp; vào thời điểm của một sự kiện nào đó.
度に たびに
mỗi lần, mỗi dịp
sự ngắm nhìn một cách vui thích, sự khâm phục, sự thán phục, sự cảm phục, sự hâm mộ, sự ngưỡng mộ; sự ca tụng, người được khâm phục, người được hâm mộ, người được ca tụng; vật được hâm mô, vật được ca tụng, sự cảm thán, (từ cổ, nghĩa cổ) sự lấy làm lạ; sự ngạc nhiên
びんた ぴんた
slap in the face, slap on the cheek
người bán rong, người hay kháo chuyện, người hay ngồi lê đôi mách, tiếng lóng kẻ cắp
người thích chè chén, no say