たびしょうにん
Người bán rong, người hay kháo chuyện, người hay ngồi lê đôi mách, tiếng lóng kẻ cắp

たびしょうにん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu たびしょうにん
たびしょうにん
người bán rong, người hay kháo chuyện, người hay ngồi lê đôi mách.
旅商人
たびしょうにん たびあきんど
người bán rong
Các từ liên quan tới たびしょうにん
cá nhám, vú em, người bảo mẫu, người giữ trẻ, sự nuôi, sự cho bú, sự trông nom; sự được nuôi, sự được cho bú, nơi nuôi dưỡng, xứ sở, vườn ương, cái nôi, y tá, nữ y tá, cây che bóng, ong thợ; kiến thợ, cho bú, nuôi, trông nom, bồng, ãm; nựng, săn sóc, chăm chút (cây con, mảnh vườn...); nâng niu, nuôi dưỡng, ấp ủ (hy vọng, hận thù; phong trào văn nghệ...), ngồi ôm lấy, ngồi thu mình bên (lồng ấp, đống lửa...)
người đi du lịch, người du hành, người đi chào hàng, cầu lăn, đánh lừa ai, nói dối ai, chuyện khoác lác, chuyện phịa, đi xa về tha hồ nói khoác
びしょびしょ びちょびちょ ビショビショ ビチョビチョ びしょびしょ
ướt sũng; sũng nước.
cụm nhọt, bệnh than
bệnh nhiễm xạ
<Y> sự nhạy cảm với dược phẩm nào đó, sự quá dễ xúc cảm, sự đa cảm
ban xuất huyết
hay ốm, có vẻ ốm yếu, đau yếu; gầy yếu, xanh, xanh xao, độc; tanh, làm buồn nôn, uỷ mị, ẻo lả, ốm yếu, bao phủ một màu bệnh hoạn; bao phủ một màu tang tóc, làm cho bệnh hoạn