の度に
のたびに のたんびに「ĐỘ」
☆ Cụm từ, trợ từ
Vào dịp, vào lúc

のたびに được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu のたびに
の度に
のたびに のたんびに
vào dịp, vào lúc
のたびに
nhân dịp
Các từ liên quan tới のたびに
lần nào cũng; lúc nào cũng; luôn luôn; bất cứ khi nào; mỗi khi.
延び延びになる のびのびになる
để (thì) trì hoãn
người đi du lịch, người du hành, người đi chào hàng, cầu lăn, đánh lừa ai, nói dối ai, chuyện khoác lác, chuyện phịa, đi xa về tha hồ nói khoác
度に たびに
mỗi lần, mỗi dịp
煮浸し にびたし
luộc, hầm
この度 このたび こたび
nhân dịp này
並びに ならびに
và; cũng như
Cách viết khác : stonechatter