度に
たびに「ĐỘ」
☆ Trạng từ
Mỗi lần, mỗi dịp

たびに được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu たびに
度に
たびに
mỗi lần, mỗi dịp
たびに
lần nào cũng
Các từ liên quan tới たびに
旅に出る たびにでる
Hành trình chuyến đi.
旅日記 たびにっき
nhật ký chuyến đi
見る度に みるたびに
bất cứ nơi nào (mỗi lần) một tòa giám mục (nó)
người đi du lịch, người du hành, người đi chào hàng, cầu lăn, đánh lừa ai, nói dối ai, chuyện khoác lác, chuyện phịa, đi xa về tha hồ nói khoác
nhân dịp; vào thời điểm của một sự kiện nào đó.
下火になる したびになる
đươc kiểm soát
sự sụt, sự suy tàn, sự suy sụp, sự tàn tạ, bệnh gầy mòn, sự sụt sức, nghiêng đi, dốc nghiêng đi, nghiêng mình, cúi mình, cúi đầu rũ xuống, tàn dần ; xế, xế tà ; suy đi, suy dần, suy sụp, suy vi, tàn tạ, nghiêng, cúi, từ chối, khước từ, không nhận, không chịu, biến cách
の度に のたびに のたんびに
vào dịp, vào lúc