樽
たる「TÔN」
☆ Danh từ
Thùng
その
木樽
の
容量
は30
ガロン
です
Dung tích chứa của cái thùng gỗ ấy là 30 garon.
貯蔵樽
の
内部
を
仕上
げるための
道具
Dụng cụ để hoàn thiện phần trong của thùng chứa .

たらしめる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu たらしめる
樽
たる
thùng
たらしめる
たらしめる
Làm nên( một điều gì đó), làm một cái j đó
足る
たる
đủ
Các từ liên quan tới たらしめる
名立たる なだたる なだちたる
tiếng tăm nổi lên
行き当たる ゆきあたる いきあたる
Gặp thình lình, bắt gặp
甘ったるい あまったるい あまたるい
ngọt lịm
瞠若たらしめる どうじゃくたらしめる
Làm chết lặng đi, làm không nói lên được nữa, làm điếng người
語るに足る かたるにたる
đáng để kể, đáng để nói
たるや たるや
nói về....
来たる きたる
tiếp theo; đang đến; sắp tới
当たる あたる
trúng (đạn); đúng (trả lời); đối diện với; nằm trên (hướng, phương); thích hợp; được giao; chiếu