だもんで
だもので
☆ Cụm từ
Vì thế; do vậy
今日
は
雨
だったもんで、
出
かけるのをやめた。
Vì hôm nay trời mưa nên tôi đã quyết định không ra ngoài.

だもんで được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới だもんで
下田 げでん しもだ
thành phố Shimoda, nằm ở đông nam bán đảo Izu, tỉnh Shizuoka
何でもかんでも なんでもかんでも
tất cả, cái gì cũng, bất cứ cái gì
誰にでも だれにでも
tất cả mọi người, bất cứ ai
người nào, ai, bất cứ người nào, bất cứ ai
何でもかでも なんでもかでも
bất kể là gì, bất kể điều gì...cũng...
駄目で元々 だめでもともと ダメでもともと
dẫu biết là ko được (nhưng vẫn làm)
誰でも だれでも だれだって
bất cứ ai, bất cứ người nào
もので もんで
conjunctive particle indicating a cause or reason