だもんで
だもので
☆ Cụm từ
Thereupon, therefore, because of that

だもんで được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới だもんで
下田 げでん しもだ
ruộng dưới; ruộng đất đai kém màu mỡ
何でもかんでも なんでもかんでも
tất cả, cái gì cũng, bất cứ cái gì
誰にでも だれにでも
tất cả mọi người, bất cứ ai
người nào, ai, bất cứ người nào, bất cứ ai
駄目で元々 だめでもともと ダメでもともと
dẫu biết là ko được (nhưng vẫn làm)
何でもかでも なんでもかでも
bất kể là gì, bất kể điều gì...cũng...
誰でも だれでも だれだって
bất cứ ai, bất cứ người nào
もので もんで
conjunctive particle indicating a cause or reason