断口
Vết vỡ (là hình dạng và cách sắp xếp của một bề mặt được hình thành khi một khoáng vật bị đập vỡ)
(y học) sự gãy; chỗ gãy (xương)

だんこう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu だんこう
断口
だんこう
vết vỡ (là hình dạng và cách sắp xếp của một bề mặt được hình thành khi một khoáng vật bị đập vỡ)
断交
だんこう
làm gãy những quan hệ bên ngoài (cắt đứt)
断行
だんこう
hoạt động quyết định
団交
だんこう
Thương lượng tập thể.+ Đàm phán giữa chủ và các công nhân về việc hình thành các thủ tục và luật lệ bao hàm các điều kiện về làm việc và lương. Xem NATIONAL BARGAINING, COMPANY BARGAINING và PLANT BARGAINING.
だんこう
Thương lượng tập thể.+ Đàm phán giữa chủ và các công nhân về việc hình thành các thủ tục và luật lệ bao hàm các điều kiện về làm việc và lương. Xem NATIONAL BARGAINING, COMPANY BARGAINING và PLANT BARGAINING.
男工
だんこう
Thương lượng tập thể.+ Đàm phán giữa chủ và các công nhân về việc hình thành các thủ tục và luật lệ bao hàm các điều kiện về làm việc và lương. Xem NATIONAL BARGAINING, COMPANY BARGAINING và PLANT BARGAINING.
Các từ liên quan tới だんこう
団交する だんこうする
tuyệt giao.
分断後部 ぶんだんこうぶ
widow (one or more lines separated from the rest of the preceding passage by page or column break)
せん断効果 せんだんこうか
hiệu ứng cắt xén
二段構成 にだんこうせい
cấu hình hai trạng thái
街談巷語 がいだんこうご
những tin đồn vu vơ, những tin đồn thất thiệt
示談交渉 じだんこうしょう
thương thảo hoà giải
横断勾配 おうだんこうばい
độ dốc ngang
値段交渉 ねだんこうしょう
Giá cả có thể thoả thuận