男爵夫人
Nam tước phu nhân, nữ nam tước

だんしゃくふじん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu だんしゃくふじん
男爵夫人
だんしゃくふじん
nam tước phu nhân, nữ nam tước
だんしゃくふじん
nam tước phu nhân, nữ nam tước
Các từ liên quan tới だんしゃくふじん
じゃんじゃん じゃんじゃん
tiếng kêu leng keng của một tiếng chuông
quá say mê, mất trí, điên dại, xộc xệch, khập khiễng, ọp ẹp (nhà cửa, đồ đạc, tàu bè...), ốm yếu, yếu đuối, làm bằng những miếng không đều (lối đi, sàn nhà, mền bông...)
sự không tín ngưỡng, sự không kính Chúa, sự nghịch đạo, (từ hiếm, nghĩa hiếm) sự bất kính, sự bất hiếu; hành động bất kính, hành động bất hiếu; lời nói bất kính
người thanh niên; đứa bé con; đứa con trai
điên tiết, cáu tiết, hung hăng, dữ dội
xe kéo, xe tay
sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, tính tự cao, tính tự phụ, tính kiêu căng, lòng tự trọng ; lòng tự hào về công việc của mình, độ đẹp nhất, độ rực rỡ nhất, độ chín muồi, độ phát triển nhất, tính hăng, sự tráng lệ, sự huy hoàng, sự lộng lẫy, đàn, bầy, sương lúc mặt trời mọc, địa vị cao quý, sự tự phụ về địa vị cao quý của mình; sự ngạo mạn, fall, nén tự ái, đẹp lòng tự ái, lấy làm kiêu hãnh, lấy làm tự hào
con người, người, gã, anh chàng, thằng cha, mụ, ả..., bản thân, thân hình, vóc dáng, nhân vật (tiểu thuyết, kịch), ngôi, pháp nhân, cá thể, cần đưa tận tay