ちゅうちゅう鳴く
ちゅうちゅうなく
☆ Động từ nhóm 1 -ku
Líu ríu; líu lo.

Bảng chia động từ của ちゅうちゅう鳴く
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | ちゅうちゅう鳴く/ちゅうちゅうなくく |
Quá khứ (た) | ちゅうちゅう鳴いた |
Phủ định (未然) | ちゅうちゅう鳴かない |
Lịch sự (丁寧) | ちゅうちゅう鳴きます |
te (て) | ちゅうちゅう鳴いて |
Khả năng (可能) | ちゅうちゅう鳴ける |
Thụ động (受身) | ちゅうちゅう鳴かれる |
Sai khiến (使役) | ちゅうちゅう鳴かせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | ちゅうちゅう鳴く |
Điều kiện (条件) | ちゅうちゅう鳴けば |
Mệnh lệnh (命令) | ちゅうちゅう鳴け |
Ý chí (意向) | ちゅうちゅう鳴こう |
Cấm chỉ(禁止) | ちゅうちゅう鳴くな |
ちゅうちゅう鳴く được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ちゅうちゅう鳴く
dưới đất, ngầm, kín, bí mật, khoảng dưới mặt đất, xe điện ngầm, mêtrô, sự kháng cự bí mật, sự chống đối ngầm; phong trào bí mật
ちゅうちゅう吸う ちゅうちゅうすう
hút; mút; bú.
ちゅう ちゅー チュー
kiss
rỗng, trống rỗng, đói meo, hõm vào, lõm vào, trũng sâu hoắm, ốm ốm, rỗng tuếch, giả dối, không thành thật, cuộc đua uể oải, hoàn toàn, chỗ rống, chỗ trũng, chỗ lõm sâu hoắm, thung lũng lòng chảo, làm rỗng, làm lõm sâu vào; đào trũng
trạm vũ trụ
sự sửa chữa, sự tu sửa, sự hồi phục, tình trạng sử dụng được, tình trạng còn tốt, sửa chữa, tu sửa, sửa, chuộc, đền bù, hồi phục sức khoẻ, dùng đến, (từ cổ, nghĩa cổ) sự năng lui tới, sự vãng lai, đi đến, năng lui tới
lăng trụ, lăng kính, các màu sắc lăng kính
trục, tia xuyên, trục Béc, lin, Rô, ma, Tô, ki, ô