使い込む
Biển thủ, tham ô
Lạm tiêu, biển thủ, tham ô
Thụt két, biển thủ, tham ô

Bảng chia động từ của 使い込む
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 使い込む/つかいこむむ |
Quá khứ (た) | 使い込んだ |
Phủ định (未然) | 使い込まない |
Lịch sự (丁寧) | 使い込みます |
te (て) | 使い込んで |
Khả năng (可能) | 使い込める |
Thụ động (受身) | 使い込まれる |
Sai khiến (使役) | 使い込ませる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 使い込む |
Điều kiện (条件) | 使い込めば |
Mệnh lệnh (命令) | 使い込め |
Ý chí (意向) | 使い込もう |
Cấm chỉ(禁止) | 使い込むな |
つかいこみ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu つかいこみ
使い込む
つかいこむ
biển thủ, tham ô
使い込み
つかいこみ
sự biển thủ, sự tham ô
つかいこむ
biển thủ, tham ô
つかいこみ
sự biển thủ, sự tham ô
Các từ liên quan tới つかいこみ
sự hoá xương
sự rào lại, hàng rào vây quanh, đất có rào vây quanh, tài liệu gửi kèm
tên này.
こつこつ コツコツ こつこつ
lọc cọc, lạch cạch
thiên thần, thiên sứ, người phúc hậu, người hiền lành, người đáng yêu; người ngây thơ trong trắng, người xuất vốn cho kẻ khác, tiền cổ bằng vàng, che chở phù hô cho ai, tiếp đãi một nhân vật quan trọng mà không biết, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) về nơi cực lạc, chết, lao đầu vào một việc mạo hiểm một cách ngu xuẩn và quá tự tin
sự cô lập, sự cách ly, sự cách, sự tách ra
sự chất hàng (lên xe, tàu), hàng chở (trên xe, sự nạp đạn
sự dùng; cách dùng, quyền dùng, quyền sử dụng, năng lực sử dụng, thói quen, tập quán, sự có ích; ích lợi, lễ nghi, quyền hoa lợi, dùng, sử dụng, áp dụng, lợi dụng, tiêu dùng, tiêu thụ, đối xử, đối đ i, ăn ở, trước kia có thói quen, trước kia hay, dùng cho đến hết tiệt, tận dụng, dùng cho đến kiệt sức (người, ngựa)