つけたり
Tính cộng; phép cộng; sự cộng lại, sự thêm, phần thêm
Cớ; lý do, cớ thoái thác, lý do không thành thật, lấy cớ là; viện ra làm lý do

つけたり được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu つけたり
つけたり
tính cộng
付けたり
つけたり
addition, pretext
付け足り
つけたり
cộng thêm
付ける
つける
châm lửa
点ける
つける
bật
尾ける
つける
theo đuôi, theo dõi
着ける
つける
mặc
漬ける
つける
chấm
就ける
つける
cho.. làm (đảm nhiệm)
浸ける
つける
ngâm (quần áo,...)
Các từ liên quan tới つけたり
打付ける うちつける ぶつける ぶっつける ぶちつける
đập mạnh; đánh mạnh; đánh và tấn công; húc mạnh
託つける かこつける たくつける
đổ lỗi cho, lấy lí do
格好つける かっこうつける かっこつける
ảnh hưởng đến một không khí đầy phong cách, cố gắng nhìn tốt, thể hiện
擦り付ける なすりつける すりつける こすりつける
bôi cái gì vào cái gì; cọ xát, chà xát, đổ lỗi.
格好をつける かっこうをつける かっこをつける
ra vẻ, thể hiện
造りつける つくりつける
để xây dựng bên trong
火つける ひつける
châm.
あつける あつける
Chia sẻ