とぎすます
Mài, vót cho nhọn, mài sắc, làm tăng thêm, làm trầm trọng thêm, làm sâu sắc thêm, đánh dấu thăng
Sự xay, sự tán, sự nghiền, sự mài, tiếng nghiến ken két, công việc cực nhọc đều đều, cuộc đi bộ để tập luyện, lớp học rút ; lớp luyện thi, cuộc đua ngựa nhảy rào, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) học sinh học gạo, xay, tán, nghiền, mài, giũa, xát, đàn áp, áp bức, đè nén, quay cối xay cà phê, bắt làm việc cật lực, nhồi nhét, làm cật lực, làm tích cực, học tập cần cù; học gạo, xay nhỏ, tán nhỏ, nghiền nhỏ, nghiền nát, hành hạ, rà, đè bẹp, giẫm nát, nạo ra, theo đuổi mục đích cá nhân, có một mục đích cá nhân phải đạt
Sự mài, miếng khai vị, ngụm, mài, kích thích (sự ngon miệng, lòng ham muốn...); gợi
Đá mài; đá mài dao cạo, đầu mài dao, mài bằng đá mài

とぎすます được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu とぎすます
とぎすます
mài, vót cho nhọn, mài sắc.
研ぎ澄ます
とぎすます
mài giũa, trau chuốt
Các từ liên quan tới とぎすます
杉戸 すぎど すぎと
cửa làm bằng gỗ cây thông liễu
杉玉 すぎだま すぎたま
quả bóng tròn
chim cu cu, chàng ngốc, gáy cu cu, điên điên, gàn gàn
富ます とます とみます
làm giàu có; để làm giàu
cây bách
山杜鵑 やまほととぎす
lesser cuckoo (Cuculus poliocephalus) (esp. one living in the mountains)
gầy giơ xương; gầy đét; gầy đét xì mo cau
làm giàu, làm giàu thêm, làm phong phú, làm tốt thêm, làm màu mỡ thêm; bón phân, cho vitamin vào (thức ăn, bánh mì...)