得
とく う「ĐẮC」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Sự ích lợi; lãi
損
をして
得
を
取
る
Chuyển lỗ thành lãi .
Có lợi
覚
えただけ
得
だ
Nhớ được sẽ có lợi
Đạt
覚
えただけ
得
だ
Nhớ được sẽ có lợi

Từ đồng nghĩa của 得
noun
Từ trái nghĩa của 得
とく được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu とく
得
とく う
sự ích lợi
とく
どく
to do something in readiness for, to get something (needful) done
徳
とく
đạo đức
説く
とく
giải thích
疾く
とく
nhanh chóng
溶く
とく
làm tan ra.
匿
とく
shelter
梳く
すく とく
chải tóc
Các từ liên quan tới とく
とくとく トクトク
kiêu ngạo, kiêu căng, kiêu hãnh, tự đắc, tự hào; hãnh diện, lộng lẫy, huy hoàng, uy nghi, hùng vĩ
冒とく ぼうとく
lời báng bổ; sự nguyền rủa
疾く疾く とくとく
Nhanh lên, khẩn trương lên (Lời giục giã)
得得 とくとく
hãnh diện, tự hào; đắc ý, đắc thắng
得々 とくとく
tự mãn
書いとく かいとく
viết ra
ほっとく ほっとく
kệ mặc nó, mặc kệ ai đó
言っとく いっとく
Truyền đạt.