共栓
ともせん きょうせん「CỘNG XUYÊN」
☆ Danh từ
Nút chai

ともせん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ともせん
共栓
ともせん きょうせん
nút chai
灯す
ともす
bật đèn
点す
ともす とぼす
thắp
ともせん
người làm ngừng, người chặn lại
Các từ liên quan tới ともせん
動ともすれば ややともすれば どうともすれば
có khả năng (sẵn sàng, có trách nhiệm) để làm
爪に火をともす つめにひをともす
sống một cuộc sống keo kiệt, tiết kiệm, để nhúm đồng xu,bần khốn, kham khổ..
うんともすんとも言わない うんともすんともいわない
giữ im lặng, không nói gì cả
hễ có cơ hội là; có xu hướng
共栓瓶 ともせんかめ
bình đậy nắp, chai nắp đậy
chịu trách nhiệm, dễ bị
(theo sau là dạng động từ tiêu cực) không nói ra một từ nào, không cho ngay cả câu trả lời nhỏ nhất
供進 ぐしん ともすすむ
đưa cho những sự đề nghị