灯す
ともす「ĐĂNG」
☆ Động từ nhóm 1 -su
Bật đèn
電灯
を
灯
すのに
十分
な
電力
を
自転車
をこいで
作
る
Đạp xe thì có thể sản sinh ra đủ điện để làm sáng một bóng đèn.
ツチボタル
が
明
かりを
灯
すとき、
空気
は
決
まって
湿
っている。
Khi đom đóm sáng đèn thì không khí ẩm thấp. .

Từ trái nghĩa của 灯す
Bảng chia động từ của 灯す
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 灯す/ともすす |
Quá khứ (た) | 灯した |
Phủ định (未然) | 灯さない |
Lịch sự (丁寧) | 灯します |
te (て) | 灯して |
Khả năng (可能) | 灯せる |
Thụ động (受身) | 灯される |
Sai khiến (使役) | 灯させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 灯す |
Điều kiện (条件) | 灯せば |
Mệnh lệnh (命令) | 灯せ |
Ý chí (意向) | 灯そう |
Cấm chỉ(禁止) | 灯すな |
ともせん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ともせん
灯す
ともす
bật đèn
点す
ともす とぼす
thắp
ともせん
người làm ngừng, người chặn lại
Các từ liên quan tới ともせん
動ともすれば ややともすれば どうともすれば
có khả năng (sẵn sàng, có trách nhiệm) để làm
うんともすんとも言わない うんともすんともいわない
giữ im lặng, không nói gì cả
爪に火をともす つめにひをともす
sống một cuộc sống keo kiệt, tiết kiệm, để nhúm đồng xu,bần khốn, kham khổ..
(theo sau là dạng động từ tiêu cực) không nói ra một từ nào, không cho ngay cả câu trả lời nhỏ nhất
apt to (do), liable to, prone to
chịu trách nhiệm, dễ bị
người theo, người theo dõi; người theo (đảng, phái...), người bắt chước, người theo gót, người tình của cô hầu gái, môn đệ, môn đồ, người hầu, bộ phận bị dẫn
何とも なんとも なにとも
không...một chút nào