独立変数
どくりつへんすう「ĐỘC LẬP BIẾN SỔ」
☆ Danh từ
Biến độc lập
Biến số độc lập

どくりつへんすう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu どくりつへんすう
独立変数
どくりつへんすう
biến độc lập
どくりつへんすう
Biến độc lập.+ Biến xuất hiện ở về phải của dấu phương trình, gọi là biến không phụ thuộc bởi vì giá trị của nó được xác định một cách độc lập hoặc được xác định ngoài phương trình này.
Các từ liên quan tới どくりつへんすう
最大値・最小値を与える独立変数の値 さいだいち・さいしょうちをあたえるどくりつへんすうのあたい
giá trị độc lập của biến số cho giá trị cực đại và giá trị cực tiểu
lối nguỵ biện
tính lập dị, tính kỳ cục, độ lệch tâm
tài xoay xở, tài tháo vát, tài vặt
sự gỡ ra, sự tháo rời, sự tách ra; tình trạng tách rời ra, sự thờ ơ ; tình trạng sống tách rời, sự vô tư, sự suy xét độc lập, phân đội, chi đội
to make a drumming noise
tiệm thuốc phiện ((từ Mỹ, nghĩa Mỹ)
tính dẫn, suất dẫn