Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
どこへともなく
bất thình lình biến mất đi đâu đó.
どこともなく
không mục đích, vu vơ, bâng quơ
へどもど
flustered, flurried, stuttering (e.g. an apology)
何処とも無く どこともなく
どことなく
vì lý do này khác, không biết làm sao, bằng cách này cách khác
どこからともなく
bất thình lình xuất hiện.
何処へも どこへも
bất cứ đâu
理屈と膏薬はどこへでもつく りくつとこうやくはどこへでもつく
one can give a plausible argument for anything
どこも
ở mọi nơi, khắp nơi, khắp chốn
Đăng nhập để xem giải thích