土産
みやげ どさん とさん「THỔ SẢN」
☆ Danh từ
Quà tặng
ちょっとしたお
土産
を
持
って
行
くのは
良
い
考
えだね。
君
の
故郷
からのお
土産
が
合
ってるかな。
ケーキ
とか
クッキー
のような
甘
いものでも
良
いね
Mang theo quà đặc sản là ý tưởng hay. Đặc sản từ quê hương bạn là rất phù hợp. Hay đồ ngọt như bánh kẹo cũng hợp lý
Thổ sản.

Từ đồng nghĩa của 土産
noun
どさん được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới どさん
道産子 どさんこ
Dosanko (giống ngựa Hokkaido)
二度三度 にどさんど
lần nữa và lần nữa
DosMain Line (Kochi-KagawRailway)
三度三度 さんどさんど
three times a day (of meals)
土讚本線 どさんほんせん
dosan (mà) chính kẻ (đường sắt kochi - kagawa)
浄土三部経 じょうどさんぶきょう
three major sutras of Pure Land Buddhism
歳徳神 としとくじん とんどさん
goddess of (lucky) directions
酸性白土 さんせいはくど さんせいしらつち
đất sét có tính a-xít