にかわって
On behalf of
☆ Cụm từ
Instead of, replacing

にかわって được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới にかわって
父親に代わって言う ちちおやにかわっていう
Nói thay cho cha mẹ
に渡って にわたって
trong khoảng thời gian
chuyên quyền, độc đoán, tuỳ ý, tự ý
一つにかかって ひとつにかかって いちにかかって
depends entirely on, depends above all on
変わっている かわっている かわってる
(trạng thái của sự vật) đang chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác
に限って にかぎって
Chỉ riêng..., chỉ cần
嵩に掛かって かさにかかって
kiêu căng, ngạo mạn
大童になって おおわらわになって
rất bận rộn.