苦艾
にがよもぎ くもぐさ「KHỔ」
☆ Danh từ
Cây ngải đắng, ngải áp xanh, ngải hoa vàng

にがよもぎ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu にがよもぎ
苦艾
にがよもぎ くもぐさ
cây ngải đắng, ngải áp xanh, ngải hoa vàng
にがよもぎ
cây ngải apxin, cây ngải tây, nỗi đắng cay.
Các từ liên quan tới にがよもぎ
ngải.
đất hoang, đất khô cằn; khu đất không thể sử dụng được, khu đất không sử dụng, hoang mạc, <BóNG> cuộc sống khô cằn
蓬が島 よもぎがしま
Mount Penglai
世にも よにも
vô cùng, lắm
萌葱 もえぎ もよぎ
màu xanh hơi vàng nhạt, màu của hành tây mới mọc
蓬生 よもぎう よもぎふ
khu vực cỏ dại mọc um tùm
蓬 よもぎ
(thực vật học) cây ngải Ấn Độ
義理にも ぎりにも
tất cả lương tâm, trong danh dự, trong nghĩa vụ ràng buộc