を境にして
をさかにして
Từ khi(danh giới giữa 2 sự việc)
君に出会った日を境にして、私の人生が変わりました。

を境にして được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới を境にして
を元にして をもとにして
dựa trên, được xây dựng trên, làm từ
見境なしに みさかいなしに
bừa bãi, ẩu
異境に果てる いきょうにはてる
chết trong một strange hạ cánh
ぶんがく・かんきょうがっかい 文学・環境学会
Hội nghiên cứu Văn học và Môi trường.
足を棒にして あしをぼうにして
lấy một chân làm trụ
環境に適した かんきょうにてきした
thích hợp với hoàn cảnh.
にして にして
chỉ, bởi vì
弖爾乎波 てにをは
giới từ