既にして
すでにして「KÍ」
☆ Liên từ
Nhìn chung

既にして được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 既にして
既に すでに すんでに
đã; đã muộn; đã rồi.
既の事に すんでのことに
hầu như; gần như
にして にして
chỉ, bởi vì
既倒 きとう
đã ngã, đã đổ
既得 きとく
Đã có được; đã đạt được
既読 きどく
đã đọc
既卒 きそつ
những người sau khi tốt nghiệp cấp ba, trường nghề, đại học,... nhưng chưa từng đi làm một lần nào (người không có kinh nghiệm xã hội)
既女 きじょ
người phụ nữ đã kết hôn