により
Sự giống nhau, sự tương tự, điểm giống nhau, điểm tương tự, nét giống nhau, nét tương tự, sự đồng dạng

により được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu により
により
sự giống nhau, sự tương tự, điểm giống nhau.
に因り
により
theo, bởi (phương tiện), do.
似寄り
により
sự giống nhau, sự như nhau
Các từ liên quan tới により
事により ことにより
bằng, dựa vào, thông qua (cách làm, phương tiện, phương thức)
これにより これにより
theo đây, từ đây
所により ところにより
tùy địa điểm, tùy nơi
命に依り めいにより いのちにより
dưới những thứ tự (của); bởi thứ tự (lệnh)
好みにより このみにより
việc phụ thuộc vào một có sự ưu tiên
直系により ちょっけいにより
đích.
腕によりをかける うでによりをかける
đặt tất cả các kỹ năng của một người (vào làm một cái gì đó), làm một cái gì đó tốt nhất của khả năng của một người
一身上の都合により退職 いっしんじょうのつごうによりたいしゅく
Nghỉ việc vì lý do cá nhân