事により
ことにより「SỰ」
☆ Cụm từ
Bằng, dựa vào, thông qua (cách làm, phương tiện, phương thức)

事により được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 事により
事による ことによる
depending on the circumstances
事によると ことによると
sự tùy thuộc vào hoàn cảnh; sự tùy việc
事によって ことによって
bằng cách sử dụng,bằng cách làm,thông qua
きょうりょくしゃ(あくじの) 協力者(悪事の)
đồng lõa.
sự giống nhau, sự tương tự, điểm giống nhau, điểm tương tự, nét giống nhau, nét tương tự, sự đồng dạng
事毎に ことごとに
tất cả
無事に ぶじに
an toàn; hòa bình; yên lặng
所により ところにより
tùy địa điểm, tùy nơi