ね
ねえ
☆ Tính từ phụ trợ
Không phải
悪
くないね。
Không tệ.
それも
悪
くないね。
Đó không phải là một ý kiến tồi.
君
、わかってないね。
Bạn không hiểu.
☆ Thán từ
Này, thôi nào, nghe này
私
の
言
うことを
聞
いてくださいね。
Hãy nghe tôi, được không?
あのね、
マジ
で
頭大丈夫
?!
Này, bạn có khỏe không ?!
ねねね、そんないやな
顔
しないでよ。
Này, đi nào. Đừng làm vẻ mặt.
☆ Giới từ
Chỉ ra sự nhấn mạnh, sự đồng ý, yêu cầu xác nhận, v.v., có phải vậy không
この
契約
には
我々
すべてが
従
わねばならない。
Thỏa thuận này ràng buộc tất cả chúng ta.
ね được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ね
ねんね おねんね ねんねん ねんねえ ねね
cái giường ngủ (cho trẻ em).
兼ね兼ね かねがね かねかね
thường, hay, luôn
根切り ねぎり ねきりり ねきり ねぎり ねきりり ねきり
đào móng (xây dựng)
木ねじ もくねじ きねじ もくねじ きねじ
vít gỗ
重ね重ね かさねがさね
thông thường, thường xuyên
くねくね クネクネ ぐねぐね グネグネ
ngoằn nghèo (đường đi)
綰ねる わがねる たがねる たかねる
buộc lại, uốn cong thành vòng (dây, tóc)
粘土 ねんど ねばつち ねばつち; ねん ど
đất nặn hình; đất sét.