鼠
ねずみ ネズミ ねず「THỬ」
☆ Danh từ
Con chuột; chuột
鼠咬症
Bệnh do chuột cắn
内弁慶
の
外鼠
Là con hổ khi ở nhà và là con chuột khi ở bên ngoàiTHỬ
Màu xám đen; màu nâu thẫm
鼠径部リンパ節肥大
Sự phình to các mô phần đường kính màu nâu .

Từ đồng nghĩa của 鼠
noun
ねずみ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ねずみ
ねずみ色 ねずみいろ
màu xám
堀り鼠 ほりねずみ ホリネズミ ほりりねずみ
chuột túi, chuột nang
畑鼠 はたねずみ ハタネズミ はたけねずみ
chuột đồng
鼠算 ねずみざん ネズミざん ねずみさん
Cấp số hình học
大山鳴動してねずみ一匹 おおやまめいどうしてねずみいちひき
ở đó là nhiều sự om sòm, nhưng nhỏ bé đến (của) nó
大山鳴動して鼠一匹 たいざんめいどうしてねずみいっぴき おおやまめいどうしてねずみいちひき
nhiều việc làm về không gì; những núi có mang về phía trước một con chuột (aesop)
鼠毛 ねずみげ
lông chuột
子鼠 こねずみ
chuột lắt