念
ねん「NIỆM」
☆ Danh từ
Sự chú ý
彼女
は
外出
の
前
に
戸締
りをするよう
夫
に
念
を
押
した.
Cô ấy đã nhắc chồng nhớ khóa cửa khi rời khỏi nhà.
ご
念
には
及
びません.
Hãy để tôi lo việc đó cho.
Sự tâm niệm
念
の
入
ったうそa
Nói dối đã ăn vào máu.
Việc nhắc đến.

Từ đồng nghĩa của 念
noun
ねん được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ねん
ねんね おねんね ねんねん ねんねえ ねね
cái giường ngủ (cho trẻ em).
念写 ねんしゃ ねんず ねんうつし
sự chụp ảnh trong trạng thái xuất thần
年中 ねんじゅう ねんちゅう ねんぢゅう
suốt cả năm
年が年中 ねんがねんじゅう としがねんじゅう
quanh năm suốt tháng
念々 ねんねん
sự nghĩ ngợi liên tục (về cái gì đó).
年年 ねんねん
hàng năm, năm một
念念 ねんねん
sự nghĩ ngợi liên tục (về cái gì đó).
旨念 しねん むねねん
nghĩ