長閑
のどか「TRƯỜNG NHÀN」
☆ Tính từ đuôi な
Thanh bình; yên tĩnh
牧場
には
牛
が
長閑
に
草
を
食
べている。
Đàn bò gặm cỏ một cách thanh bình trên bãi cỏ. .

Từ đồng nghĩa của 長閑
adjective
のどか được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới のどか
のどから手が出るほど欲しい のどからでがでるほどほしい
thèm rỏ dãi; thèm thuồng; thèm muốn
耳鼻咽頭喉科送気球 じびいんとうのどかそうきたま じびいんとうのどかそうききゅう
thăm khám tai mũi họng bằng bóng (thăm khám bằng bóng là một kỹ thuật được sử dụng trong khoa Tai Mũi Họng-Thanh Quản để đánh giá chức năng của vòi nhĩ)
長閑さ のどかさ
sự thanh bình; sự điềm tĩnh; sự yên tĩnh
<Mỹ>
長閑やか のどかやか
yên tĩnh,bình yên,điềm tĩnh,hòa bình
咽から手が出る のどからてがでる
muốn một cái gì đó&nbsp;
閑 のど かん
(1) giải phóng thời gian; thì giờ nhàn rỗi; bỏ đi; tằn tiện thời gian;(2) chia tay
rầm rập