花
はな「HOA」
Bông hoa
花壇
の
チューリップ
が
咲
いている。
Những bông hoa tulip đang nở trên thảm hoa.
花々
の
間
を
蜂
が
飛
んでいる。
Những con ong đang bay giữa những bông hoa.
花
は
水
がなくて
枯
れた。
Những bông hoa chết vì thiếu nước.
Đóa hoa
☆ Danh từ
Hoa
彼女
は
花々
を
本
の
間
に
押
しはさんで
保存
した
Chúng tôi giữ hoa bằng cách ép chúng vào trong những trang sách
私
たちは
春
に
美
しい
花々
を
見
て
楽
しむ
Chúng tôi thích nhìn những bông hoa đẹp vào mùa xuân
庭
で
咲
きほこる
花々
が
春
の
訪
れを
告
げている
Hoa nở ở sân báo hiệu mùa xuân đến
Huê.

Từ đồng nghĩa của 花
noun
はな được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu はな
花
はな
bông hoa
鼻
はな
mũi.
華
はな
ra hoa
鼻血
はなぢ はなじ はな ぢ
máu mũi.
洟
はな
sổ mũi
Các từ liên quan tới はな
花尽くし はなづくし はなずくし はなつくし
sự liệt kê (kể) tên nhiều loài hoa; hoa văn đủ loại hoa, mẫu thiết kế đủ loại hoa
タダ飯はない タダめしはない ただめしはない
there's no such thing as a free lunch
所ではない どころではない ところではない
miệt mài quá (nhấn mạnh khỏe mạnh) hoặc bận rộn để thậm chí nghĩ về ~;~ ra khỏi câu hỏi
鼻糞 はなくそ はなクソ
gỉ mũi.
はな垂れ はなたれ
người mới, chưa có kinh nghiệm
気はない きはない
ko tập trung, ko có hứng
花牌 ファパイ はなはい はなパイ
flower tiles
花蜂 はなばち はなはち
con ong