所ではない
どころではない ところではない
☆ Hậu tố
Miệt mài quá (nhấn mạnh khỏe mạnh) hoặc bận rộn để thậm chí nghĩ về ~;~ ra khỏi câu hỏi

所ではない được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 所ではない
所では ところでは
xa như vậy như
では無い ではない
không, không phải
放ち出 はなちいで はなちで
extension of the main room of a home (in traditional palatial-style architecture)
ぐろーばるえねるぎーけんきゅうしょ グローバルエネルギー研究所
Trung tâm Nghiên cứu Năng lượng Toàn cầu.
出鼻 でばな ではな
sự bắt đầu
長所は短所 ちょうしょはたんしょ
điểm mạnh của chúng ta là điểm yếu của chúng ta
派手な はでな
Bảnh , màu mè. lóe loẹt
では無いか ではないか
phải chăng là