化学
かがく ばけがく「HÓA HỌC」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Hóa học
銀
は
硫黄
に
入
れると
化学変化
を
起
こす。
Bạc nếu cho lưu huỳnh vào sẽ làm xảy ra phản ứng hóa học.
化学
の
実験
をするときは
注意深
くやりなさい。
Khi làm thí nghiệm hóa học, phải thực hiện một cách cẩn thận. .

Từ đồng nghĩa của 化学
noun
ばけがく được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ばけがく
sự bắt ép, sự ép buộc, sự cưỡng ép, sự thúc ép, sự đè nén, sự kiềm chế, sự gượng gạo, sự miễn cưỡng; sự e dè, sự câu thúc, sự giam hãm, sự nhốt
loè loẹt; sặc sỡ; hoa hoè hoa sói
麦芽 ばくが
mạch nha
がばがば がばがば
quá cỡ
thuật kiến trúc, khoa kiến trúc, khoa xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng; cấu trúc, kiểu kiến trúc, sự xây dựng
けちがつく けちがつく
Sai sót, lỗi, thiếu sót
けりが付く けりがつく
kết thúc , chấm dứt
博雅 ばくが はくが
có đủ tài liệu, biết rõ; thạo tin