被害額
ひがいがく「BỊ HẠI NGẠCH」
☆ Danh từ
Số lượng (phạm vi) (của) thiệt hại; thiệt hại
被害額
は
相当
なものになるだろう。
Thiệt hại sẽ khiến chúng ta mất rất nhiều tiền.

ひがいがく được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ひがいがく
被害額
ひがいがく
số lượng (phạm vi) (của) thiệt hại
ひがいがく
mối hại, điều hại, điều bất lợi, sự thiệt hại, tiền bồi thường thiệt hại
Các từ liên quan tới ひがいがく
xấu, ác, có hại, one, cái xấu, điều ác; tội lỗi; cái hại; điều tai hại, tai hoạ, (từ cổ, nghĩa cổ) bệnh tràng nhạc
ở ngoài thành, ở ngoài giới hạn, ngoài trường đại học
khoa da, bệnh ngoài da
hoá chất, chất hoá học
がくがく ガクガク
rụng rời (cảm giác run sợ)
khu đông Nữu, ước
tật lác mắt, cái liếc mắt, sự nhìn, sự xem, sự nghiêng về, sự ngả về, lỗ chiêm ngưỡng (đục qua tường trong nhà thờ, để nhìn thấy bàn thờ), có tật lác mắt, liếc, liếc nhìn, làm cho lác, nhắm nhanh, nheo
long day