ひたおしに
Vững, vững chắc, vững vàng, đều đặn, đều đều, kiên định, không thay đổi; trung kiên, bình tựnh, điềm tựnh, đứng đắn, chín chắn

ひたおしに được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ひたおしに
ひたおしに
vững, vững chắc, vững vàng, đều đặn, đều đều, kiên định, không thay đổi
直押しに
ひたおしに
đều đều
Các từ liên quan tới ひたおしに
lúc thuỷ triều xuống thấp, <BóNG> điểm thấp nhất
お浸し おひたし おしたし
rau xanh luộc trong nước tương có vị cá ngừ (món rau ăn kèm)
お平に おひらに
làm cho chính mình là tiện nghi
sự xô, sự đẩy; cú đẩy, sự thúc đẩy, sự giúp sức, sức đẩy lên, sức đỡ lên, cừ thọc đẩy (hòn bi, a), cú đấm, cú húc, sự rắn sức, sự nổ lực, sự gắng công, cuộc tấn công mânh liệt, cuộc đánh thúc vào, tính dám làm, tính chủ động, tính hăng hái xốc tới, tính kiên quyết làm bằng được, lúc gay go, lúc nguy ngập, lúc cấp bách, sự đuổi ra, sự thải ra, xô, đẩy, thúc đẩy, thúc giục, xô lấn, chen lấn, đẩy tới, đẩy mạnh, mở rộng, theo đuổi, đeo đuổi; nhất định đưa ra, thúc ép, thúc bách, quảng cáo; tung ra, cố gắng vượt người khác, cố gắng thành công ; dám làm, thọc đẩy (hòn bi, húc sừng, xô đi, đẩy đi, xô đổ, xô ngâ, đẩy ngã, làm nhú ra, làm nhô ra; đâm nhú ra, nhô ra (rễ cây, mũi đất...), đẩy vào gần, chống sào đẩy xa, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), ra đi, đi, khởi hành; chuồn tẩu, tiếp tục, tiếp tục đi, đi tiếp, đẩy nhanh, thúc gấp ; vội vàng, xô đẩy ra, đẩy ra ngoài, to push forth, xô đẩy qua, xô lấn qua, làm trọn, làm đến cùng, đưa đến chỗ kết thúc, đẩy lên
泥におおわれた どろにおおわれた
đục ngầu.
lần lượt nhau, luân phiên nhau
ngay khi
ô, dù, mái che nắng