ひとかかえ
Ôm
Bó, bọc, gói, bó lại, bọc lại, gói lại, nhét vào, ấn vội, ấn bừa, (+ off, away) gửi đi vội, đưa đi vội; đuổi đi, tống cổ đi, đi vội

ひとかかえ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ひとかかえ
ひとかかえ
ôm
一抱え
ひとかかえ
một ôm đầy
Các từ liên quan tới ひとかかえ
hard by
lần lượt nhau, luân phiên nhau
lời ghi, lời ghi chép, lời ghi chú, lời chú giải, sự lưu ý, sự chú ý, bức thư ngắn, công hàm, phiếu, giấy, dấu, dấu hiệu, vết, tiếng tăm, danh tiếng, điệu, vẻ, giọng, mùi, ghi nhớ, chú ý, lưu ý, nhận thấy, ghi, ghi chép, chú giải, chú thích
trước, vội vàng, hấp tấp, kỳ thi đầu tiên để lấy bằng tú tài văn chương (trường đại học Căm, brít), sự đặt vấn đề có đem ra biểu quyết ngay một vấn đề trong chương trình nghị sự không, previous to trước khi
xã hội, lối sống xã hội, tầng lớp thượng lưu; tầng lớp quan sang chức trọng, sự giao du, sự giao thiệp, sự làm bạn, tình bạn bè, đoàn thể, hội
sự cao hơn, sự ở trên, sự đứng trên, tính hơn hẳn, tính ưu việt, complex
とりかえ あなたは取り替えが利くんだからと言った
彼女の母親ははっきりと
tiếng kêu, tiêng la, tiếng hò hét, tiếng hò reo (vì đau đớn, sợ, mừng rỡ...), tiếng rao hàng ngoài phố, lời hô, lời kêu gọi, sự khóc, tiếng khóc, dư luận quần chúng, tiếng nói quần chúng, tiếng chó sủa, quãng cách xa; sự khác xa, ở trong một đám đông vô danh, hò hét đuổi theo, hue, chuyện bé xé ra to, trong tầm tai nghe được, kêu, gào, thét, la hét, khóc, khóc lóc, rao, chê bai, làm giảm giá trị, làm mất thanh danh, đòi, vòi, tán dương, đòi chia phần, xin dung thứ, khóc tới khi ngủ thiếp đi, heart, chưa đánh đã khóc, chưa đụng đến đã la làng, chống lại ai, phản khán ai, vạch áo cho người xem lưng, lạy ông tôi ở bụi này, kêu cứu đùa, kêu cứu láo để đánh lừa mọi người, spill