ひとなか
Xã hội, lối sống xã hội, tầng lớp thượng lưu; tầng lớp quan sang chức trọng, sự giao du, sự giao thiệp, sự làm bạn, tình bạn bè, đoàn thể, hội
Sự cùng đi; sự cùng ở; sự có bầu có bạn, khách, khách khứa, bạn, bè bạn, hội, công ty, đoàn, toán, bọn, đại đội, cùng đi với ai cho có bầu có bạn, lối xã giao, sĩ quan cấp uỷ, đánh bọn với những người xấu, có người đi cùng, có người ở cùng, cùng với, yêu nhau, đi lại chơi với những người xấu, khóc theo, (từ cổ, nghĩa cổ) đi theo, làm bầu làm bạn với; cùng ở với; cùng đi với

ひとなか được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ひとなか
ひとなか
xã hội, lối sống xã hội, tầng lớp thượng lưu
人中
ひとなか じんちゅう にんちゅう
nơi đông người
Các từ liên quan tới ひとなか
人泣かせ ひとなかせ
quấy rầy, làm phiền người khác
sự làm rầy, sự quấy rày, sự làm phiền, mối phiền muộn; điều khó chịu, điều trái ý; điều bực mình
仲人 なかびと なかひと なかうど なこうど ちゅうにん
người làm mối.
sự cao hơn, sự ở trên, sự đứng trên, tính hơn hẳn, tính ưu việt, complex
ôm
sự thành công, sự thắng lợi, người thành công, người thành đạt ; thí sinh trúng tuyển, (từ hiếm, nghĩa hiếm) kết quả
đã thuần hoá, đã dạy thuần, lành, dễ bảo, nhu mì, đã trồng trọt, bị chế ngự, nhạt, vô vị, buồn tẻ, dạy cho thuần, thuần hoá; làm cho không sợ người, làm cho dạn, chế ngự, làm cho quy phục, làm cho (nhuệ khí, tinh thần...) nhụt đi, dạn đi, quen đi, trở nên nhạt nhẽo, trở nên vô vị
lạ thường, khác thường; to lớn lạ thường, đặc biệt