瞳
Con ngươi
Tròng mắt.

Từ đồng nghĩa của 瞳
ひとみ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ひとみ
瞳
ひとみ
con ngươi
人身
じんしん ひとみ
Cơ thể con người
人見
ひとみ
hole in the curtains to allow someone backstage to see the audience (in kabuki theatre)
Các từ liên quan tới ひとみ
人見知り ひとみしり
tính nhút nhát; tính bẽn lẽn; tính e thẹn
vật bị hy sinh, người bị chết vì, nạn nhân, người bị lừa, (từ cổ, nghĩa cổ) vật tế
人身御供 ひとみごくう
vật hiến tế, vật hy sinh
黒い眸 くろいひとみ
mắt đen; mắt huyền.
瞳を凝らす ひとみをこらす
căng mắt nhìn.
君の瞳に乾杯 きみのひとみにかんぱい
"cạn ly vì vẻ đẹp đôi mắt em", đắm chìm trong ánh mắt
ひと休み ひとやすみ
sự nghỉ ngơi; lúc thư thái.
góc (tường, nhà, phố...), nơi kín đáo, xó xỉnh; chỗ ẩn náu, chỗ giấu giếm, nơi, phương, sự đầu cơ, sự lũng đoạn thị trường, (thể dục, thể thao) quả phạt gốc, đi tắt, drive, ngã té, được ai yêu mến, dành cho ai một cảm tình đặc biệt; có cảm tình với ai, yêu mến ai, chỗ nguy hiểm, chỗ chiến sự xảy ra ác liệt, liếc ai, nhìn trộm ai, nơi nguy hiểm, hoàn cảnh khó khăn, rẽ, ngoặt, vượt qua nơi nguy hiểm, vượt qua giai đoạn khó khăn, đặt thành góc, làm thành góc, để vào góc, dồn vào chân tường, dồn vào thế bí, mua vét (để đầu cơ, lũng đoạn thị trường), vét hàng