標高
ひょうこう「TIÊU CAO」
Độ cao (so với mặt biển)
☆ Danh từ
Độ cao so với mực nước biển

Từ đồng nghĩa của 標高
noun
ひょうこう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ひょうこう
標高
ひょうこう
độ cao so với mực nước biển
ひょうこう
sự nâng lên, sự đưa lên, sự giương lên
Các từ liên quan tới ひょうこう
lảo đảo; loạng choạng; lẩy bẩy.
như matinée
降ひょう こうひょう
mưa đá
ひょう疽 ひょうそ
(y học) chín mé
ひょう窃 ひょうせつ
sự đạo văn; sự lậu văn.
đèn hiệu, ngọc đồi cao (làm mốc dẫn đường, dùng trong tên địa điểm), sự báo trước, sự cảnh cáo trước, người dẫn đường, người hướng dẫn, đặt đèn hiệu, soi sáng, dẫn đường
người biện hộ, người bào chữa, người bênh vực; luật sư, thầy cãi, người chủ trương; người tán thành, người ủng hộ, biện hộ, bào chữa, chủ trương; tán thành, ủng hộ
cá nhỏ, cá con, bọn trẻ con, bọ trẻ ranh, lũ người tầm thường nhỏ mọn, những vật tầm thường nhỏ mọn