広まる
Được lan truyền; truyền đi.

Từ đồng nghĩa của 広まる
Bảng chia động từ của 広まる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 広まる/ひろまるる |
Quá khứ (た) | 広まった |
Phủ định (未然) | 広まらない |
Lịch sự (丁寧) | 広まります |
te (て) | 広まって |
Khả năng (可能) | 広まれる |
Thụ động (受身) | 広まられる |
Sai khiến (使役) | 広まらせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 広まられる |
Điều kiện (条件) | 広まれば |
Mệnh lệnh (命令) | 広まれ |
Ý chí (意向) | 広まろう |
Cấm chỉ(禁止) | 広まるな |
ひろまり được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ひろまり
広まる
ひろまる
được lan truyền
広まり
ひろまり
lan truyền
ひろまり
sự trải ra, sự căng ra, sự giăng ra, sự truyền bá (giáo dục, tư tưởng...), sải cánh, chiều rộng, khoảng rộng, sự sổ ra, khăn trải (giường, bàn...), (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) hai trang báo liền mặt (in một bức ảnh, một bài quảng cáo...)
Các từ liên quan tới ひろまり
広間 ひろま
Phòng lớn.
yếu đuối; ẻo lả; mỏng mảnh; dễ vỡ.
hộp trà, caddie
sự trải ra, sự căng ra, sự giăng ra, sự truyền bá (giáo dục, tư tưởng...), sải cánh, chiều rộng, khoảng rộng, sự sổ ra, khăn trải (giường, bàn...), (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) hai trang báo liền mặt (in một bức ảnh, một bài quảng cáo...); ảnh in suốt trang báo, dòng chữ chạy dài suốt trang báo, bữa tiệc linh đình, bữa ăn thịnh soạn, nghĩa Mỹ) chất phết lên bánh (bơ, mứt...), nghĩa Mỹ) sự phô trương, sự huênh hoang, trải, căng, giăng ra, bày ra, rải, truyền bá, kéo dài thời gian, bày, bày lên bàn, phết, nghĩa Mỹ) đập bẹt, trải ra, căng ra, truyền đi, lan đi, bay đi, tản ra, nghĩa Mỹ) ôm đồm nhiều việc quá cùng một lúc
tall and thin, long and thin, lanky, spindly, gangly
kín, bí mật; nói riêng với nhau, thân tín, tâm phúc; được tin cẩn, thổ lộ tâm tình, tâm sự, đặc vụ, thư ký riêng
trưa, buổi trưa
デマを広める でまをひろめる
phao tin vịt.