頻出
ひんしゅつ「TẦN XUẤT」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Chung; thường xuyên

Bảng chia động từ của 頻出
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 頻出する/ひんしゅつする |
Quá khứ (た) | 頻出した |
Phủ định (未然) | 頻出しない |
Lịch sự (丁寧) | 頻出します |
te (て) | 頻出して |
Khả năng (可能) | 頻出できる |
Thụ động (受身) | 頻出される |
Sai khiến (使役) | 頻出させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 頻出すられる |
Điều kiện (条件) | 頻出すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 頻出しろ |
Ý chí (意向) | 頻出しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 頻出するな |
ひんしゅつ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ひんしゅつ
頻出
ひんしゅつ
chung
ひんしゅつ
chung, công, công cộng, thường, thông thường, bình thường, phổ biến, phổ thông, tầm thường
Các từ liên quan tới ひんしゅつ
cần, cần thiết, thiết yếu, tất nhiên, tất yếu, những thứ cần dùng, tiền cần thiết, việc cần thiết, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) nhà xí
vỏ hạt
sự vắt, sự ép, sự bóp, sự biểu lộ, sự diễn cảm; sự biểu hiện, nét, vẻ, thành ngữ, từ ngữ, biểu thức
bưu phí
không thông thường, hiếm, ít có, lạ lùng, kỳ dị, phi thường, khác thường
sự trội hơn, sự xuất sắc, sự ưu tú; tính ưu tú, điểm trội, sở trường
tính nghiêm khắc; tính nghiêm nghị; sự ngặt nghèo, tính khốc liệt, tính dữ dội, tính gay go, tính ác liệt, tính mộc mạc, tính giản dị, giọng châm biếm, giọng mỉa mai, sự đối đãi khắc nghiệt; sự trừng phạt khắc nghiệt
sự ẩm ướt