ひん死
Sắp chết; gần chết.

ひん死 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ひん死
死 し
sự chết; chết
げんひん げんひん
thô tục
bandit gang
chung, công, công cộng, thường, thông thường, bình thường, phổ biến, phổ thông, tầm thường; thô tục, đất công, quyền được hưởng trên đất đai của người khác, sự chung, của chung, (từ cổ, nghĩa cổ) những người bình dân, dân chúng, cùng với, cũng như, giống như, đặc biệt khác thường
đồ đạc và đồ dùng trong nhà, các thứ mặc phụ
sự rủi ro, sự bất hạnh, điều không may, điều hoạ, hoạ vô đơn chí
vẻ duyên dáng, vẻ yêu kiều; vẻ uyển chuyển, vẻ phong nhã, vẻ thanh nhã, thái độ, ơn huệ; sự trọng đãi, sự chiếu cố, sự gia hạn, sự cho hoãn, sự miễn xá, sự khoan hồng, sự khoan dung, ơn trời, ơn Chúa, lời cầu nguyện, ngài (tiếng xưng hô với những người thuộc dòng quý tộc, với các giám mục...), nét hoa mỹ (trong bản nhạc, bài ca), sự cho phép dự thi, (thần thoại, thần học) thần Mỹ nữ, ăn nằm với nhau trước khi cưới, làm cho duyên dáng thêm, làm vinh dự, làm vẻ vang, ban vinh dự cho
người cùng địa vị xã hội, người ngang hàng, người tương đương, khanh tướng, người quý tộc; huân tước, thượng nghị sĩ, bằng, ngang hàng với, phong chức khanh tướng cho, + at, into, through...) nhìn chăm chú, nhìn kỹ, nhòm, ngó, hé ra, nhú ra, ló ra (mặt trời, hoa...)