便
べん びん「TIỆN」
☆ Tính từ đuôi な
Thuận tiện.
☆ Danh từ
Sự thuận tiện
外人観光客
の
便
を
図
って
大
きな
ホテル
が
建
てられた.
Một khách sạn lớn được xây dựng tiện nghi phục vụ cho người nước ngoài.
駅
からその
温泉地
までは
バス
の
便
がある.
Từ ga đên suối nước nóng đi bằng xe buýt rất tiện.

Từ đồng nghĩa của 便
noun
びん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu びん
便
べん びん
sự thuận tiện
瓶
びん
chai
貧
ひん びん
nghèo
びん
bình
鬢
びん
tóc, lông
Các từ liên quan tới びん
びんびん来る びんびんくる
làm cương lên; cứng lên.
ワンウェイびん ワンウェーびん ワンウエイびん
one way bottle, non-returnable bottle
酒瓶 さかびん しゅびん しゅへい さけびん
chai rượu sake
ビンビン びんびん
hard (e.g. penis), strong (e.g. beat of music), throbbing (e.g. headache), blaring (e.g. rock music)
たれびん たれびん
lọ đựng nước chấm
哺乳びん ほにゅうびん
bình sữa
洗浄びん せんじょうびん
bình rửa, bình tia
尿瓶 しびん しゅびん
Bình đựng nước tiểu