併設
Sự thành lập; sự liên kết (sự bố trí từ hai vật trở lên ở cùng một nơi)

Từ đồng nghĩa của 併設
Bảng chia động từ của 併設
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 併設する/へいせつする |
Quá khứ (た) | 併設した |
Phủ định (未然) | 併設しない |
Lịch sự (丁寧) | 併設します |
te (て) | 併設して |
Khả năng (可能) | 併設できる |
Thụ động (受身) | 併設される |
Sai khiến (使役) | 併設させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 併設すられる |
Điều kiện (条件) | 併設すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 併設しろ |
Ý chí (意向) | 併設しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 併設するな |
へいせつ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu へいせつ
併設
へいせつ
sự thành lập
へいせつ
sự thành lập, sự thiết lập, sự kiến lập, sự đặt, sự chứng minh, sự xác minh, sự đem vào, sự đưa vào (thói quen, sự tín ngưỡng...), sự chính thức hoá, tổ chức (quân đội, hải quân, hành chính...)
Các từ liên quan tới へいせつ
sự bỏ đạo, sự bội giáo, sự bỏ đảng
nhẫn, trơn, mượt; bằng phẳng, lặng, trôi chảy, êm thấm, êm, dịu; nhịp nhàng uyển chuyển, hoà nhã, lễ độ, ngọt xớt, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), hết sức thú vị, khoái, rất dễ chịu, water, mặt làm ra vẻ thân thiện, sự vuốt cho mượt, phần nhẵn, lúc biển yên sóng lặng, làm cho nhẵn; san bằng, giải quyết; dàn xếp, làm ổn thoả, che giấu, làm liếm, gọt giũa, yên lặng
ống bọt nước, ống thuỷ, mức, mực; mặt, trình độ, vị trí, cấp, mức ngang nhau, thật thà, thẳng thắn, lương thiện, có thể tin được, tìm được địa vị xứng đáng, phẳng, bằng, cân bằng đều, ngang bằng; ngang tài ngang sức, nổ lực, làm hết sức mình, bình tĩnh, điềm đạm, san phẳng, san bằng, làm cho bằng nhau, làm cho bình đẳng, làm cho như nhau, chĩa, nhắm (súng, lời buộc tội, lời đả kích...), (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) san bằng
đá da trời, màu xanh da trời
nhiều tài, uyên bác; linh hoạt, hay thay đổi, không kiên định, lắc lư (bao phấn nhị hoa, râu sâu bọ)
tính bao trùm, tính rộng khắp; tính phổ biến, tính rộng lượng, tính rộng rãi, tính đại lượng, đạo Thiên chúa, công giáo
変節 へんせつ
sự bỏ đạo, sự bội giáo, sự bỏ đảng
変説 へんせつ
sự bỏ đạo, sự bội giáo, sự bỏ đảng