剥ぐ
Bỏ ra; gạt ra
Bóc; tước
Cướp; chiếm đoạt.

Từ đồng nghĩa của 剥ぐ
Bảng chia động từ của 剥ぐ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 剥ぐ/はぐぐ |
Quá khứ (た) | 剥いだ |
Phủ định (未然) | 剥がない |
Lịch sự (丁寧) | 剥ぎます |
te (て) | 剥いで |
Khả năng (可能) | 剥げる |
Thụ động (受身) | 剥がれる |
Sai khiến (使役) | 剥がせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 剥ぐ |
Điều kiện (条件) | 剥げば |
Mệnh lệnh (命令) | 剥げ |
Ý chí (意向) | 剥ごう |
Cấm chỉ(禁止) | 剥ぐな |
へいぞん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu へいぞん
剥ぐ
はぐ へぐ
bỏ ra
併存
へいぞん へいそん
sự chung sống, sự cùng tồn tại
へぐ
da, bì, vỏ.
へいぞん
sự chung sống, sự cùng tồn tại
Các từ liên quan tới へいぞん
黄泉竈食ひ よもつへぐい
việc ăn thức ăn được nấu cho người chết, ăn thức ăn ở âm phủ (nhằm ngăn quay lại nhân gian)
sự thay đổi, sự đổi; sự sửa đổi, sự sửa lại, sự biến đổi
ống bọt nước, ống thuỷ, mức, mực; mặt, trình độ, vị trí, cấp, mức ngang nhau, thật thà, thẳng thắn, lương thiện, có thể tin được, tìm được địa vị xứng đáng, phẳng, bằng, cân bằng đều, ngang bằng; ngang tài ngang sức, nổ lực, làm hết sức mình, bình tĩnh, điềm đạm, san phẳng, san bằng, làm cho bằng nhau, làm cho bình đẳng, làm cho như nhau, chĩa, nhắm (súng, lời buộc tội, lời đả kích...), (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) san bằng
sự rủi ro, tai nạn, tai biến, sự tình cờ, sự ngẫu nhiên, cái phụ, cái không chủ yếu, sự gồ ghề, sự khấp khểnh, dấu thăng giáng bất thường
heh-heh, hee-hee, ha ha
thường, thông thường, bình thường, tầm thường, binh nhì hải quân, điều thông thường, điều bình thường, cơm bữa, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) quán ăn, quán rượu, xe đạp cổ, the Ordinary chủ giáo, giám mục, sách lễ, nghĩa Mỹ) linh mục nhà tù, bác sĩ thường nhiệm
てへへ てへ テヘヘ テヘ
ehehe, ahaha, embarrassed laugh
sự vừa yêu, vừa ghét ; sự mâu thuẫn trong tư tưởng