へんじる
Thay đổi, biến đổi, làm biến chất, làm biến tính
Thay đổi, biến đổi, đổi, thay đổi; sửa đổi, sửa lại, (Mỹ, Uc) thiến, hoạn
Người cải đạo, người thay đổi tín ngưỡng; người theo đạo, người thay đổi chính kiến, làm đổi tôn giáo, làm đổi đảng phái, đổi, biến đổi, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) biển thủ, thụt, tham ô, xẻ gỗ

へんじる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu へんじる
へんじる
thay đổi, biến đổi, làm biến chất.
変じる
へんじる
thay đổi
Các từ liên quan tới へんじる
sự rủi ro, tai nạn, tai biến, sự tình cờ, sự ngẫu nhiên, cái phụ, cái không chủ yếu, sự gồ ghề, sự khấp khểnh, dấu thăng giáng bất thường
người thu thập và xuất bản, chủ bút (báo, tập san...), người phụ trách một mục riêng
sword blade
返事する へんじ へんじする
đáp lại
thế nặng hơn, thế hơn, thế trội hơn, ưu thế
ống bọt nước, ống thuỷ, mức, mực; mặt, trình độ, vị trí, cấp, mức ngang nhau, thật thà, thẳng thắn, lương thiện, có thể tin được, tìm được địa vị xứng đáng, phẳng, bằng, cân bằng đều, ngang bằng; ngang tài ngang sức, nổ lực, làm hết sức mình, bình tĩnh, điềm đạm, san phẳng, san bằng, làm cho bằng nhau, làm cho bình đẳng, làm cho như nhau, chĩa, nhắm (súng, lời buộc tội, lời đả kích...), (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) san bằng
có vẻ, làm ra vẻ, bề ngoài, lá mặt
thay đổi, biến đổi, làm biến chất, làm biến tính