可し
べし「KHẢ」
☆ Hậu tố
Shall, should, must

べし được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới べし
売るべし 買うべし 休むべし うるべし かうべし やすむべし
(châm ngôn thị trường) lùi một bước tiến ba bước (không nên mua bán cổ phiếu quanh năm, cần thời gian quan sát)
二度に買うべし二度に売るべし にどにかうべしにどにうるべし
(châm ngôn thị trường) không nên mua bán cùng lúc, mua bán nhiều một lúc
あべし あんべし
(having) expectations, (having) an ideal
恐るべし おそるべし
tuyệt vời, đáng kinh ngạc
推して知るべし おしてしるべし
dễ đoán, không cần nói cũng biết
売るべし売るべからず うるべしうるべからず
(châm ngôn thị trường) khi nghe nên bán thì không nên bán (vì thời điểm đó nhiều người sẽ cùng bán, giữ lại không bán sẽ đầu tư hiệu quả hơn)
他山の石以て玉を攻むべし たざんのいしもってたまをおさむべし
one should learn from other's mistakes, stones from other mountains can be used to polish one's own gems
should do, ought to do