ますめ
Sự đo, sự đo lường; đơn vị đo lường, cái để đo, hạn độ, phạm vi, giới hạn, chừng mức, tiêu chuẩn để đánh giá; cái để đánh giá, cái để xét; thước đo, phương sách, biện pháp, cách xử trí, ước số, nhịp, nhịp điệu, (địa lý, ddịa chất) lớp tâng, (từ cổ, nghĩa cổ) điệu nhảy, ăn miếng trả miếng, đo, đo lường, đo được, so với, đọ với; đọ sức với, liệu chừng, liệu, + off, out) phân phối, phân ra, chia ra, vượt, đi qua, ngã sóng soài, nhìn ai từ đầu đến chân
Hộp, thùng, tráp, bao, chỗ ngồi, lô, chòi, điếm, ghế (ở toà án, cho quan toà, nhân chứng...), tủ sắt, két sắt ; ông, quà, lều nhỏ, chỗ trú chân, hộp ống lót, cùng chung một cảnh ngộ, suy nghĩ chính chắn, thận trọng, bỏ vào hộp, đệ lên toà án, ngăn riêng ra; nhốt riêng vào từng ô chuồng, nhốt vào chuông hẹp, đóng kín vào hộp, compass, cái tát, cái bạt, tát, bạt, đánh quyền Anh, cây hoàng dương

ますめ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ますめ
ますめ
sự đo, sự đo lường
升目
ますめ
đo
ます目
ますめ
ô kẻ vuông
枡目
ますめ
làm vuông ((của) giấy kẻ ô vuông)